Bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare là sản phẩm chăm sóc sức khỏe cao cấp do công ty bảo hiểm Liberty cung cấp, mang đến cho khách hàng sự an tâm tuyệt đối với nhiều quyền lợi ưu việt. Gói bảo hiểm sức khỏe cao cấp của Liberty bảo hiểm cho bạn tất cả chi phí bệnh tật và tai nạn, khám chữa bệnh tại tất cả bệnh viện/phòng khám tại Việt Nam và Thế giới.

Bài viết này Medplus tổng hợp đến bạn những thông tin cần biết khi mua bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare như: đối tượng, mức phí, quyền lợi, thời gian chờ…

1. Bảo hiểm sức khỏe Liberty có tốt không?

Bảo hiểm sức khỏe Liberty có tốt không
Bảo hiểm sức khỏe Liberty có tốt không

Bảo hiểm sức khỏe Liberty là chương trình bảo hiểm chăm sóc sức khỏe dành cho cá nhân và tổ chức với chi phí hợp lý. Sản phẩm Bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty đã được nhiều khách hàng đón nhận trên cả nước trong những năm qua.

Bảo hiểm sức khỏe Liberty bảo vệ bạn trước những tổn thất, thiệt hại về tài chính như chi phí khám chữa bệnh, chi phí nằm viện, phẫu thuật do việc điều trị các ốm đau, bệnh tật thuộc phạm vi bảo hiểm.

Ưu điểm bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare

  • Quyền lợi bảo hiểm lên đến 22 tỷ đồng;
  • Bảo hiểm cho cả bệnh tật và tai nạn;
  • Khám và chữa bệnh ở Việt Nam hoặc nước ngoài;
  • Được hỗ trợ y tế khẩn cấp toàn cầu bởi International SOS;
  • Miễn phí kiểm tra sức khỏe định kỳ và tiêm phòng;
  • Không giới hạn chi phí điều trị hay số ngày nằm viện;
  • Chi trả toàn bộ chi phí phẫu thuật, điều trị bệnh ung thư, dịch vụ xe cấp cứu, cấy ghép bộ phận cơ thể và dịch vụ y tá chăm sóc tại nhà;
  • Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương ở Việt Nam hoặc nước ngoài;
  • Không áp dụng hạn ch​ế về thời gian chờ đối với các bệnh đặc biệt;
  • Không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám;
  • Lựa chọn linh hoạt với bảo hiểm nằm viện, ngoại trú, thai sản và nha khoa;
  • Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng và công bằng;
  • Chính sách ưu đãi cho nhóm và gia đình cùng các quyền lợi bảo hiểm tự chọn đảm bảo phù hợp với nhu cầu của bạn;
  • Ưu đãi lên đến 15% hoặc gói khám sức khỏe tổng quát trị giá đến 5 triệu đồng;
  • Mở rộng quyền lợi bảo hiểm cho những trường hợp nhiễm virus Corona (Covid 19).

2. Bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare

Bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare
Bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare

2.1. Đối tượng tham gia bảo hiểm

Người được bảo hiểm là mọi công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam. Độ tuổi tham gia bảo hiểm:

  • Khách hàng mới: Từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi.
  • Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi.

2.2. Quyền lợi

Bảo hiểm Sức khỏe Liberty HealthCare có 3 gói bảo hiểm để Quý Khách lựa chọn theo nhu cầu của mình:

  • Gói H1 (Classic) – Giới hạn điều trị nội trú tối đa: 2, 2 tỷ đồng/người/năm
  • Gói H2 (Executive) – Giới hạn điều trị nội trú tối đa: 6,6 tỷ đồng/người/năm
  • Gói H3 (Premier) – Giới hạn điều trị nội trú tối đa: 22 tỷ đồng/người/năm

2.2.1. Điều trị nội trú

  • Tất cả chi phí nằm viện: chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế,…
  • Tiền phòng và ăn uống;
  • Phòng săn sóc đặc biệt;
  • Giường cho người nhà;
  • Điều trị ung thư;
  • Điều trị trong ngày;
  • Dịch vụ xe cấp cứu;
  • Chi phí cấy ghép bộ phận (thận, tim, gan và tủy xương, tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật);
  • Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày sau khi xuất viện);
  • Y tá chăm sóc tại nhà (tối đa 182 ngày cho 1 năm hợp đồng);
  • Vận chuyển y tế cấp cứu/ Hồi hương;
  • Vận chuyển thi hài về quê quán;
  • Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật: 24/7;
  • Trợ cấp thăm bệnh: 1 vé máy bay hai chiều hạng phổ thông;
  • Đưa trẻ em về quê quán: 1 vé máy bay một chiều hạng phổ thông.

2.2.2. Điều trị ngoại trú (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)

  • Điều trị ngoại trú tổng quát;
  • Điều trị ngoại trú chuyên khoa;
  • Xét nghiệm và chụp X-quang (theo chỉ định bác sĩ);
  • Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ);
  • Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu Đông y;
  • Vật lý trị liệu và nắn khớp xương;
  • Liệu pháp thay thế nội tiết tố;
  • Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động.

2.2.3. Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú)

  • Kiểm tra răng định kỳ, bao gồm cạo vôi và đánh bóng (một lần trong năm);
  • Quyền lợi nha khoa cơ bản: nhổ răng, trám amalgam, chụp X-quang, lấy cao răng;
  • Quyền lợi nha khoa chủ yếu sau 9 tháng được bảo hiểm: nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng và sau 12 tháng được bảo hiểm: mão sứ, cầu răng, răng giả;

2.2.4. Thai sản (chỉ áp dụng cho hợp đồng công ty, khi mua cùng với Điều trị nội trú, thời gian chờ là 12 tháng)

  • Chi phí trước và sau khi sinh, chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh trong vòng 30 ngày
  • Giới hạn phụ ngoài giới hạn bảo hiểm tối đa cho thai sản được áp dụng cho chăm sóc nhi khoa vì lý do y tế (bao gồm trong giới hạn 30 ngày nêu trên).

2.3. Mức phí bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare

Tùy thuộc vào chương trình và độ tuổi, mức phí bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare sẽ khác nhau. Mức phí chi tiết được thể hiện qua bảng sau:

Mức phí bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare
Mức phí bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare

Lưu ý:

  • Khách hàng từ 65-74 tuổi chỉ áp dụng với trường hợp tái tục hợp đồng.
  • Vùng 1: toàn cầu, có mức miễn thường là 44 triệu đồng đối với mỗi bệnh nhân điều trị tại USD, Canada (tăng 10% trên tổng phí của vùng 4).
  • Vùng 2: Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Singapore, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Indonesia và Philippines.
  • Vùng 3: toàn cầu (tăng 20% trên tống phí của vùng 4).
    Vùng 4: toàn cầu (trừ Mỹ và Canada).

2.4. Loại trừ bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare

Bảo hiểm Liberty không chịu trách nhiệm chi trả tiền bảo hiểm cho các trường hợp sau:

1. Điều trị bệnh tâm thần, rối loạn hành vi, rối loạn tâm thần bao gồm bệnh trầm cảm, rối loạn ăn uống, rối loạn giấc ngủ…

2. Nơi trị bệnh bằng nước khoáng, phòng khám điều trị bằng thủy lực, viện điều dưỡng hoặc chăm sóc điều dưỡng.

3. Khám và điều trị các bệnh bẩm sinh và khuyết tật bẩm sinh. Bệnh bẩm sinh bao gồm cả các bệnh di truyền. Điều trị các vấn đề trong học tập hoặc các khuyết tật nói của một đứa trẻ. Các phẫu thuật thai nhi khi còn trong bụng mẹ.

4. Các xét nghiệm, khám và việc điều trị liên quan tới bệnh vô sinh, biện pháp tránh thai, triệt sản, bao gồm việc mang thai hoặc phá thai, và các điều trị khác là do hậu quả của những điều trị này.

5. Nhập viện để chẩn đoán, chụp X-quang, hoặc vật lý trị liệu trừ khi được chỉ định bởi một Bác sĩ điều trị hoặc Bác sĩ phẫu thuật có đủ trình độ chuyên môn theo luật định.

6. Điều trị nha khoa hoặc phẫu thuật răng/chỉnh hình răng, trừ khi có quy định cụ thể khác trong Chương trình bảo hiểm.

7. Kiểm tra mắt và tai định kỳ, làm kính, gắn kính sát tròng, phục hồi thị lực hoặc chữa tật khúc xạ mắt, bao gồm nhưng không giới hạn ở tật cận thị, viễn thị và lão thị.

8. Điều trị phát sinh từ các rối loạn/thói nghiện ngập, ví dụ như lạm dụng thuốc hoặc nghiện rượu.

9. Thương tật do bệnh tâm thần, tự gây thương tích hay tự tử.

10. Kiểm tra sức khỏe định kỳ và điều trị phòng ngừa (bao gồm tiêm vắc-xin hoặc tiêm chủng, thuốc và xét nghiệm mang tính chất ngăn ngừa), trừ khi có quy định rõ khác và được xác nhận trong Chương trình Bảo hiểm.

2.5. Thời gian chờ bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare

Quy định về thời gian chờ của bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare như sau:

1. Thời gian chờ cho bệnh ung thư (áp dụng cho hợp đồng cá nhân và gia đình):

  • Thời gian chờ là 90 ngày kể từ ngày hiệu lực hợp đồng;
  • Từ 90 ngày đến 180 ngày kể từ ngày hiệu lực hợp đồng: chi trả 70% chi phí điều trị;
  • Từ sau 180 ngày kể từ ngày hiệu lực hợp đồng: chi trả 100% chi phí điều trị.

2. Thời gian chờ cho thai sản: 12 tháng.

3. Kết luận

Bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare là gợi ý tuyệt vời nếu bạn đang có ý định mua bảo hiểm. Gói bảo hiểm sức khỏe cao cấp này mang đến cho bạn những quyền lợi ưu việt khi điều trị cả trong và ngoài nước lên đến 22 tỷ VNĐ.

Bạn nhớ đọc những thông tin liên quan đến đối tượng, quyền lợi và mức phí tương ứng để chọn ra được gói bảo hiểm phù hợp nhất nhé. Ngoài ra cũng đừng quên thời gian chờ và các điểm loại trừ trách nhiệm bảo hiểm để đảm bảo sử dụng bảo hiểm sức khỏe một cách hữu hiệu nhất nhé.

Nguồn tham khảo

Để lại một bình luận