Bệnh đặc biệt trong bảo hiểm là thuật ngữ để chỉ các bệnh được quy định riêng để xem xét hợp đồng bảo hiểm sức khỏe. Vậy bệnh đặc biệt trong bảo hiểm là gì? Bao gồm những bệnh nào? Danh sách chi tiết các bệnh đặc biệt của các công ty bảo hiểm sức khoẻ. Lưu ý gì khi tham gia bảo hiểm nếu bạn có vấn đề về sức khỏe? Bài viết dưới đây Medplus sẽ cung cấp thông tin để bạn có thể hiểu về các bệnh đặc biệt trong bảo hiểm.

Bệnh đặc biệt là gì?
Bệnh đặc biệt là gì?

1. Bệnh đặc biệt trong bảo hiểm là gì?

Bệnh đặt biệt trong bảo hiểm là những bệnh được công ty bảo điểm quy định và không chịu trách nhiệm bảo hiểm. Bệnh đặc biệt là những bệnh lý có tính chất nghiêm trọng, yêu cầu chi phí điều trị cao cũng như thời gian điều trị lâu dài. Do tính chất đặc biệt về vấn đề sức khỏe, bệnh đặc biệt thường nằm trong danh sách loại trừ của hầu hết các công ty cung cấp bảo hiểm sức khỏe hiện nay.

2. Những bệnh đặc biệt phổ biến được quy định

Mỗi công ty bảo hiểm sức khỏe khác nhau sẽ có những quy định khác nhau về bệnh đặc biệt, tuy nhiên thông thường bệnh đặc biệt bao gồm những bệnh lý như ung thư và khối u các loại, các bệnh lý liên quan đến tim mạch, huyết áp, viêm loét dạ dày, viêm thoái hóa khớp, viêm gan, viêm màng trong dạ con, viêm xoang, đục thủy tinh thể, đái tháo đường, parkinson, các bệnh lý liên quan đến hệ thống tạo và lọc máu, bệnh trong hệ thống đường tiết niệu, đường mật như sỏi thận, sỏi bàng quang, trĩ.

3. Bệnh đặc biệt của của các công ty bảo hiểm sức khỏe được quy định khác nhau

Bảo việt an gia
Bệnh đặc biệt được các công ty bảo hiểm sức khỏe khác nhau quy định khác nhau

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An Gia 

  • Bệnh lý hệ thần kinh: Các bệnh viêm/teo não, bại não, tổn thương hệ thống liên quan có ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương (bệnh Huntington, mất điều vận động di truyền, teo cơ cột sống và các hội chứng liên quan), Parkinson, Alzhermer, các hội chứng rối loạn (rối loạn lưỡng cực cơ, rối loạn vận động), mất trí nhớ, động kinh và các hội chứng liệt khác.
  • Bệnh lý hệ hô hấp: Tràn khí phổi, suy phổi
  • Bệnh lý hệ tuần hoàn: Bệnh tim, huyết áp cao, tăng áp lực động mạch vô căn, các bệnh mạch máu não, đột quỵ và các hậu quả, di chứng của bệnh này.
  • Bệnh lý hệ tiêu hóa: Viêm gan (A,B,C) suy gan, xơ gan, sỏi mật.
  • Bệnh lý hệ tiết niệu: suy thận, sỏi thận, sỏi bàng quang, sỏi đường tiết niệu, các bệnh của cầu thận, ống thận.
  • Bệnh hệ nội tiết: Rối loạn tuyến giáp, nội tiết tuyến tụy, đái tháo đường, tuyến thượng thận và rối loạn các tuyến nội tiết khác.
  • Bệnh lý về khối u/bướu các loại
  • Bệnh lý về máu: Rối loạn đông máu, rối loạn chức năng của bạch cầu đa trung tính, bệnh liên quan mô lưới bạch huyết và hệ thống lưới mô bào, ghép tủy.
  • Bệnh lý về da và các mô liên quan: Bệnh lupus ban đỏ, xơ cứng bì toàn thân, xơ cứng rải rác, rối loạn dưỡng cơ và biến chứng của bệnh này, Penvynus, vẩy nến, mề đay dị ứng mãn tính (có điều trị bằng thuốc kháng sinh).

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe Bảo Minh

  • Bệnh ung thư và u các loại
  • Viêm loét dạ dày, viêm ruột, viêm gan mãn tính, viêm đa khớp mãn tính, viêm màng trong dạ con
  • Tim mạch, huyết áp cao/thấp
  • Trĩ, sỏi các loại trong hệ thống bài tiết
  • Lao phổi
  • Đục nhân mắt
  • Viêm xoang

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe BIC Care 

  • Ung thư, u, bướu các loại
  • Viêm dạ dày, viêm đa khớp, viêm gan, viêm xoang
  • Bệnh huyết áp, bệnh tim mạch
  • Bệnh trĩ
  • Sỏi ruột, các loại sỏi trong hệ bài tiết
  • Đục thuỷ tinh thể
  • Đái tháo đường
  • Suy thận mãn tính

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe BSH Care

  • Bệnh hệ thần kinh: Các bệnh viêm hệ thần kinh trung ương (não), teo hệ thống ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương (bệnh Huntington, mất điều vận động di truyền, teo cơ cột sống và hội chứng liên quan), rối loạn vận động ngoài tháp (Parkinson, rối loạn trương lực cơ, rối loạn vận động và ngoại tháp khác), Alzheimer, hội chứng Apalic/mất trí nhớ, động kinh, hôn mê, các bệnh bại não và hội chứng liệt khác, migraine, rối loạn tiền đình, thiểu năng tuần hoàn não, zona.
  • Bệnh hệ hô hấp: Viêm mũi dị ứng, vẹo vách ngăn do bệnh, bệnh viêm/quá phát VA/Amydan cần phải phẫu thuật hoặc có biến chứng viêm tai giữa, viêm xoang mãn tính, viêm/giãn phế quản, hen. suy phổi, tràn khí phổi, phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD).
  • Bệnh hệ tuần hoàn: Bệnh tim, suy tim, rối loạn nhịp tim, các bệnh van tim, bất thường huyết áp, tăng áp lực động mạch vô căn, các bệnh mạch máu, bệnh mạch máu não, đột quỵ và các hậu quả/di chứng của bệnh mạch máu não/tim.
  • Bệnh hệ tiêu hóa: Viêm gan A, B, C, E, xơ gan, suy gan, bệnh túi mật, tụy, trĩ, viêm/loét hệ tiêu hóa (dạ dày, tá tràng, ruột, đại tràng, trực tràng), nứt kẽ hậu môn.
  • Bệnh hệ tiết niệu: Bệnh của cầu thận, ống thận, bể thận và niệu quản, suy thận.
  • Bệnh hệ nội tiết: Rối loạn tuyến giáp (suy giáp, basedow, cường giáp), đái tháo đường và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận, rối loạn các tuyến nội tiết khác.
  • Bệnh khối U: Bệnh ung thư, u bướu, polyp, nang, hạt, các tình trạng phình/giãn các loại, mắt cá, mụn, nốt ruồi các loại, mộng thịt.
  • Bệnh của máu: Thiếu máu bất sản, rối loạn đông máu, rối loạn chức năng của bạch cầu đa trung tính, bệnh liên quan mô lưới bạch huyết và hệ thống lưới mô bào, ghép tủy, thiếu máu hệ thống.
  • Bệnh của da và mô liên kết: Bệnh Lupus ban đỏ, xơ cứng bì toàn thân, xơ cứng rải rác, xơ cứng biểu bì tiến triển, xơ cột bên teo cơ (charcot), loạn dưỡng cơ và biến chứng của các bệnh này, Penphygus, vẩy nến, mề đay, hội chứng raynaud, dị ứng cơ địa.
  • Bệnh xương khớp: Viêm khớp, thấp khớp, khô khớp, viêm xương, giảm/loãng xương, thoái hóa xương/khớp.
  • Bệnh hệ sinh sản: Lộ tuyến cổ tử cung, viêm/tắc tử cung/vòi trứng, thay đổi sợi bọc tuyến vú, tràn dịch tinh hoàn, giãn thừng tinh.
  • Tình trạng gai, sỏi, sạn, vôi hóa, xơ hóa các cơ quan, bộ phận cơ thể, thoái hóa tự nhiên, đục thủy tinh thể.

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe MIC

  • Bệnh ung thư, u bướu các loại
  • Các bệnh về huyết áp
  •  Viêm loét dạ dày, viêm khớp xương mãn tính, viêm loét đường ruột
  • Trĩ, sỏi các loại trong hệ thống tiết niệu và đường mật
  • Đục thủy tinh thể
  • Viêm xoang, lao phổi
  • Viêm màng trong dạ con, tim, phổi, gan, tụy, thận và tủy xương
  • Các bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu
  • Bệnh thiếu hooc môn sinh trưởng
  • Bệnh đái tháo đường
  • Bệnh Parkinson

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe PVI 

  • Các loại u bướu lành tính
  • Bệnh huyết áp, tim mạch
  • Loét dạ dày, viêm đa khớp,loét ruột
  • Viêm gan các loại, xơ gan, suy gan
  • Viêm màng trong dạ con
  • Trĩ
  • Sỏi các loại trong hệ thống tiết niệu và đường mật
  • Viêm xoang, bệnh đái tháo đường
  • Parkinson, bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu
  • Bệnh suy phổi, tràn khí phổi
  • Các bệnh mạch máu não, đột quỵ, hôn mê, động kinh, Alzheimer, hội chứng mất trí nhớ
  • Rối loạn tuyến giáp và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận, rối loạn nội tiết, Lupus ban đỏ

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe PJICO

  • Bệnh ung thư, u, bướu các loại
  • Cao huyết áp, bệnh tim mạch (không bao gồm các ca cấp tính cần trợ cứu y tế khẩn cấp)
  • Viêm dạ dày mãn tính, viêm đa khớp
  • Viêm gan (A, B, C)
  • Bệnh trĩ, sỏi ruột, các loại sỏi trong hệ bài tiết và đường mật
  • Đục thuỷ tinh thể
  • Viêm xoang mãn tính
  • Đái tháo đường
  • Hen phế quản
  • Parkinson
  • Viêm thận
  • Các bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu (bao gồm suy tủy, bạch cầu cấp, bạch cầu mãn tính)

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe PTI

  • Các bệnh hệ thần kinh
  • Bệnh suy hô hấp phổi, bệnh tràn khí màng phổi
  • Bệnh viêm V.A cần phải phẫu thuật
  • Bệnh viêm xoang, bệnh vẹo vách ngăn, bệnh hen/suyễn
  • Bệnh tim, cao huyết áp
  • Bệnh mạch máu não, xuất huyết não, đột quỵ
  • Bệnh viêm gan các loại, bệnh xơ gan, bệnh suy gan
  • Bệnh loét dạ dày, bệnh loét tá tràng, bệnh loét đại tràng
  • Các bệnh của cầu thận, ống thận, suy thận
  • Các bệnh nội tiết, dinh dưỡng, chuyển hóa (bao gồm rối loạn tuyến giáp, đái tháo đường, nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận, rối loạn các tuyến nội tiết khác)
  • Các bệnh ung thư, bệnh u/bướu các loại
  • Bệnh rối loạn đông máu, bệnh rối loạn chức năng của bạch cầu đa nhân trung tính
  • Ghép tủy
  • Bệnh viêm tai giữa cần phải phẫu thuật
  • Bệnh viêm tĩnh mạch và viêm/tắc nghẽn tĩnh mạch, bệnh giãn tĩnh mạch chi dưới
  • Bệnh của mạch/hạch bạch huyết
  • Bệnh trĩ
  • Bệnh sỏi các loại
  • Bệnh nang các loại
  • Bệnh gout (gút)
  • Viêm khớp, viêm đa khớp manxn tính
  • Bệnh thoái hóa cột sống, thân đốt sống, bệnh thoát vị đĩa đệm
  • Bệnh Lupus ban đỏ
  • Bệnh xơ cứng rải rác (đa xơ cứng)
  • Bệnh vẩy nến, mề đay, dị ứng mãn tính

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe Pacific Cross

  • Các loại u/bướu, nang và polyp, các loại ung thư
  • Các loại sỏi
  • Bệnh trĩ, rò hậu môn
  • Các tình trạng của tuyến tiền liệt
  • Các bệnh về tai mũi họng cần phải phẫu thuật bao gồm cả cắt Amidan và nạo VA
  • Các bệnh về phổi (ngoại trừ viêm phổi cấp)
  • Suy giãn tĩnh mạch, thoát vị đĩa đệm
  • Viêm dạ dày, viêm tá tràng, loét dạ dày, loét tá tràng
  • Viêm xoang
  • Đái tháo đường
  • Tất cả các loại viêm gan
  • Lạc nội mạc tử cung
  • Các bệnh tim mạch và huyết áp, đột quỵ/tai biến mạch máu não, cơn thiếu máu não thoáng qua
  • Viêm khớp, hội chứng ống cổ tay

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe UIC 

  • Polip, bướu, u và ung thư các loại
  • Bệnh tim và mạch máu, huyết áp, viêm hoặc loét dạ dày, đại tràng, tá tràng, loét ruột
  • Viêm gan các loại
  • Xơ gan, trĩ, sỏi trong các hệ thống tiết niệu và đường mật
  • Đục thủy tinh thể ở người dưới 50 tuổi
  • Parkinson
  • Lupus ban đỏ
  • Bệnh tiểu đường
  • Suy thận, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
  • Các bệnh liên quan đến hệ thống tái tạo máu (bao gồm thay máu, lọc máu, chạy thận nhân tạo, bệnh suy tủy, bạch cầu cấp, bạch cầu mãn tính)
  • Các bệnh tự miễn và rối loạn chuyển hóa

Bệnh đặc biệt được quy định bởi Bảo hiểm sức khỏe VBI của Vietinbank

  • Bệnh hệ thần kinh: Các bệnh viêm hệ thần kinh trung ương (não); teo hệ thống ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương (bệnh Huntington, mất điều vận động di truyền, teo cơ cột sống và hội chứng liên quan); rối loạn vận động ngoài tháp (Parkison, rối loạn trương lực cơ, rối loạn vận động và ngoại tháp khác); Alzheimer; hội chứng Apalic/mất trí nhớ; động kinh; hôn mê; các bệnh bại não và hội chứng liệt khác; migraine; rối loạn tiền đình; thiểu năng tuần hoàn não; zona.
  • Bệnh hệ hô hấp: Vẹo vách ngăn do bệnh; bệnh viêm/quá phát VA/ Amydan cần phải phẫu thuật hoặc có biến chứng viêm tai giữa; viêm xoang mãn tính; giãn phế quản; hen; suy phổi; tràn khí phổi, phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD).
  • Bệnh hệ tuần hoàn: Bệnh tim; suy tim; rối loạn nhịp tim; các bệnh van tim; bất thường huyết áp; tăng áp lực động mạch vô căn; các bệnh mạch máu; bệnh mạch máu não; đột quỵ và các hậu quả/di chứng của bệnh mạch máu não/ tim.
  • Bệnh hệ tiêu hóa: Viêm gan A, B,C, E; xơ gan; suy gan; bệnh túi mật, tụy, trĩ; viêm/loét hệ tiêu hóa (dạ dày, tá tràng, ruột, đại tràng, trực tràng); nứt kẽ hậu môn.
  • Bệnh hệ tiết niệu: Bệnh của cầu thận, ống thận, bể thận và niệu quản, suy thận.
  • Bệnh hệ nội tiết: Rối loạn tuyến giáp (suy giáp, basedow, cường giáp); đái tháo đường và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận; rối loạn các tuyến nội tiết khác.
  • Bệnh khối U: Bệnh ung thư; u; bướu; polyp; nang/kyst; hạt; các tình trạng phình/giãn các loại; mắt cá; mụn, nốt ruồi các loại; mộng thịt.
  • Bệnh của máu: Thiếu máu bất sản; rối loạn đông máu; rối loạn chức năng của bạch cầu đa trung tính; bệnh liên quan mô lưới bạch huyết và hệ thống lưới mô bào; ghép tủy; thiếu máu hệ thống.
  • Bệnh của da và mô liên kết: Bệnh Lupus ban đỏ; xơ cứng bì toàn thân; xơ cứng rải rác; xơ cứng biểu bì tiến triển; xơ cột bên teo cơ (charcot); loạn dưỡng cơ và biến chứng của các bệnh này; Penphygus; vẩy nến; mề đay; hội chứng raynaud; dị ứng cơ địa.
  • Bệnh xương khớp: Viêm khớp; thấp khớp; khô khớp; viêm xương; giảm/loãng xương; thoái hóa xương/khớp.
  • Bệnh hệ sinh sản: Lộ tuyến cổ tử cung; viêm/ tắc tử cung/vòi trứng; thay đổi sợi bọc tuyến vú; tràn dịch tinh hoàn; giãn thừng tinh.
  • Khác: Tình trạng gai, sỏi, sạn, vôi hóa, xơ hóa các cơ quan/bộ phận cơ thể; thoái hóa tự nhiên; đục thủy tinh thể.

4. Lưu ý khi tham gia bảo hiểm nếu bạn đang có vấn đề về sức khỏe

Lưu ý khi tham gia bảo hiểm sức khỏe
Lưu ý khi tham gia bảo hiểm sức khỏe

Người yêu cầu bảo hiểm phải chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, chính xác và trung thực về các vấn đề sức khỏe trong quá trình kê khai liên quan tới Tình trạng sức khỏe, các bệnh lý của cơ thể và người phụ thuộc trên Giấy yêu cầu bảo hiểm. Trong trường hợp kê khai không trung thực, không chính xác và không đầy đủ, công ty bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường và/hoặc hủy bỏ/vô hiệu quá Hợp đồng bảo hiểm

5. Kết luận

Bài viết giúp bạn hiểu chi tiết về các bệnh đặc biệt trong bảo hiểm sức khỏe và những quy định khác nhau về bệnh đặc biệt của từng công ty bảo hiểm sức khỏe, cũng như cần lưu ý gì khi tham gia bảo hiểm nếu bạn đang có vấn đề về sức khỏe, từ đó bạn có thể lựa chọn cho mình một gói bảo hiểm phù hợp với tình trạng sức khỏe của mình và gia đình. Xem thêm thuật ngữ cơ bản trong bảo hiểm sức khỏe để biết thêm chi tiết các thuật ngữ trong lĩnh vực bảo hiểm sức khỏe.

 

Trả lời