Thương tật hoặc bệnh tật vĩnh viễn sẽ gây khó khăn rất nhiều trong cuộc sống. Bảo hiểm là một trong giải pháp có thể cung cấp cho chúng ta an toàn tài chính để giúp hỗ trợ bạn và gia đình bạn thanh toán các chi phí y tế và cải thiện chất lượng đời sống tinh thần một cách tốt hơn. Hãy cùng Medplus tìm hiểu qua gói bảo hiểm dành cho thương tật bộ phận vĩnh viễn của gói bảo hiểm Bảo Việt An Gia nhé.

Bên cạnh các điều khoản nội trú, các điều khoản bổ sung sẽ giúp người dùng an tâm hơn nếu chẳng may gặp phải rủi ro. Trong đó, gói bảo hiểm sẽ là biện pháp tối ưu nhất ngay lúc này.

1. Thương tật bộ phận vĩnh viễn là gì?

Trước tiên, để tìm hiểu về gói bảo hiểm phù hợp chẳng may bị thương tật bộ phận vĩnh viễn. Chúng ta hãy cũng tìm hiêu về vấn đề này là gì nhé?

Vậy, thương tật bộ phận vĩnh viễn là các thương tật được liệt kê trong bảng tỷ lệ thương tật hoặc các tổn thương thân thể do tai nạn gây ra làm cho Người được bảo hiểm vĩnh viễn mất đi một phần khả năng lao động do hậu quả của việc bị cắt, mất hoặc mất khả năng sử dụng hoặc liệt một phần cơ thể mà với điều kiện y học hiện tại không có khả năng khắc phục và kéo dài trong vòng 52 tuần liên tục.

thuong-tat-vinh-vien-2
Thương tật bộ phận vĩnh viễn là gì?

2. Thương tật bộ phận vĩnh viễn mua bảo hiểm Bảo Việt An Gia được không?

Câu trả lời là có.

Khi đã mua một gói bảo hiểm Bảo Việt An Gia bạn sẽ được cung cấp đầy đủ các thông tin về các quyền lợi và các điều khoản liên quan đến thương tật bộ phận vĩnh viễn.

Tìm hiểu chi tiết hơn tại bài viết

Thông tin đầy đủ Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An Gia mới nhất 2022

3. Quyền lợi chi trả thương tật bộ phận vĩnh viện bảo hiểm Bảo Việt An Gia

Sau đây là các mức chi trả cho thương tật bộ phận vĩnh viễn tại gói bảo hiểm của Bảo Việt An gia:

3.1. Thương tật bộ phận chi trên

  1. Tháo khớp vai: Mất một cánh tay từ vai xuống ————————————————- 75-85%.
  2. Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống —————————————————————- 70-80%.
  3. Tháo khớp khuỷu: Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống ———————————— 65-75%
  4. Mất trọn một bàn tay hoặc toàn bộ cả 5 ngón tay ——————————————— 60-70%.
  5. Mất đồng thời cả bốn ngón tay của một bàn tay ———————————————— 40-50%.
  6. Mất đồng thời cả ngón cái và ngón trỏ ———————————————————— 35-45%.
  7. Mất 3 ngón: 3 – 4 – 5———————————————————————————– 30-35%.
  8. Mất ngón cái và 2 ngón khác————————————————————————- 35-40%.
  9. Mất ngón cái và một ngón khác———————————————————————- 30-35%.
  10. Mất ngón trỏ và hai ngón khác———————————————————————– 35-40%.
  11. Mất ngón trỏ và một ngón giữa———————————————————————- 30-35%.
  12. Mất trọn ngón cái và đốt bàn————————————————————————- 25-30%.
  13. Mất trọn ngón cái—————————————————————————————- 20-25%.
  14. Mất cả đốt ngoài——————————————————————————–——— 10-15%.
  15. Mất nửa đốt ngoài————————————————————————————— 07-10%.
  16. Mất ngón trỏ và đốt bàn——————————————————————————- 20-25%.
  17. Mất ngón trỏ———————————————————————————————- 18-22%.
  18. Mất hai đốt 2 và 3————————————————————————————— 10-12%.
  19. Mất đốt 2————————————————————————————————– 08-10%.
  20. Mất trọn ngón giữa hoặc ngón nhẫn
  21. (bao gồm cả đốt bàn)———————————————————————————- 18-22%.
  22. Mất trọn ngón giữa hoặc ngón nhẫn————————————————————— 15-18%.
  23. Mất hai đốt 2 và 3————————————————————————————— 08-12%.
  24. Mất đốt 2————————————————————————————————– 04-07%.
  25. Mất cả ngón út và đốt bàn—————————————————————————- 15-20%.
  26. Mất cả ngón út——————————————————————————————- 10-15%.
  27. Mất hai đốt 2 và 3————————————————————————————— 08-10%.
  28. Mất đốt 2————————————————————————————————– 04-07%.
  29. Cứng khớp bả vai————————————————————————————– 30-40%.
  30. Cứng khớp khuỷu tay————————————————————————–——– 25-35%.
  31. Cứng khớp cổ tay————————————————————————————– 20-30%.

3.2. Thương tật bộ phận chi dưới

  1. Mất một chân từ háng xuống (tháo khớp không một đùi) ———————————— 75-85%.
  2. Cắt cụt một đùi
  3. 1/3 trên —————————————————————————————————- 70-80%.
  4. 1/3 giữa hoặc dưới ————————————————————————————- 55-75%.
  5. Cắt cụt một chân từ gối xuống (tháo khớp gối) ———————————————–– 60-70%.
  6. Tháo khớp cổ chân hoặc mất một bàn chân —————————————————- 55-65%.
  7. Mất xương sên —————————————————————————————— 35-40%.
  8. Mất xương gót ——————————————————————————————- 35-45%.
  9. Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân —————————————— 35-45%.
  10. Mất đoạn xương mác ————————————————————————–——— 20-30%.
  11. Mất mắt cá chân: Mắt cá ngoài ———————————————————————- 10-15%.
  12. Mắt cá trong ——————————————————————–————————— 15-20%.
  13. Mất cả 5 ngón chân————————————————————————————- 45-55%.
  14. Mất 4 ngón chân bao gồm cả ngón cái———————————————————— 38-48%.
  15. Mất bốn ngón trừ ngón cái—————————————————————————- 35-45%.
  16. Mất ba ngón 3 – 4 – 5 ——————————————————————————— 25-30%.
  17. Mất ba ngón 1 – 2 – 3 ————————————————————————–——– 30-35%.
  18. Mất một ngón cái và ngón 2————————————————————————– 20-25%.
  19. Mất một ngón cái —————————————————————————————- 15-20%.
  20. Mất một ngón ngoài ngón cái————————————————————————- 10-15%.
  21. Mất một đốt ngón cái ————————————————————————–——— 08-12%.
  22. Cứng khớp hông —————————————————————————————- 45-55%.
  23. Cứng khớp gối —————————————————————————————— 30-40%.
  24. Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngắn chi it nhất 5 cm—————————– 40-45%.
  25. Từ 3 đến 5 cm ———————————————————————————–——– 35-40%.
  26. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài———————————————–– 35-45%.
  27. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong———————————————–– 25-35%.

3.3. Thương tật cột sống

  1. Cắt bỏ cung sau của một đốt sống —————————————————————- 35-40%.

3.4. Thương tật bộ phận sọ não

  1. Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện thần kinh, tâm thần) gây ra đau đầu kéo dài — 35-45%.

3.5. Thương tật bộ phận lòng ngực

  1. Cắt bỏ 1 -2 xương sườn ———————————————————————–——– 15-20%.
  2. Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên ——————————————————————— 25-35%.
  3. Cắt bỏ đoạn mỗi xương sườn ———————————————————————– 08-10%.
  4. Cắt toàn bộ một bên phổi —————————————————————————– 70-80%.
  5. Cắt nhiều thùy phổi ở 2 bên, DTS giảm trên 50% ——————————————— 65-75%.
  6. Cắt nhiều thùy phổi ở 2 bên ————————————————————————- 50-60%.
  7. Cắt một thùy phổi ————————————————————————————– 35-45%.

3.6. Thương tật bộ phận ở bụng

  1. Cắt toàn bộ dạ dày —————————————————————————–——- 75-85%.
  2. Cắt đoạn dạ dày ————————————————————————————— 50-60%.
  3. Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới 1 m) ——————————————————— 75-85%.
  4. Cắt đoạn ruột non —————————————————————————— —— 40-50%.
  5. Cắt toàn bộ đại tràng ———————————————————————————- 75-85%.
  6. Cắt đoạn đại tràng —————————————————————————–——— 50-60%.
  7. Cắt bỏ gan phải Quy tắc thuần ———————————————————————- 70-80%.
  8. Cắt bỏ gan trái Quy tắc thuần —————————————————————–——- 60-70%.
  9. Cắt phần thùy gan, tùy vị trí, số lượng và kết quả phẫu thuật ——————————- 40-60%.
  10. Cắt bỏ túi mật ——————————————————————————————– 45-55%.
  11. Cắt bỏ lá lách ——————————————————————————————– 40-50%.
  12. Cắt bỏ đuôi tụy, lách ———————————————————————————— 60-70%.

3.7. Thương tật bộ phận cơ quan tiết niệu, sinh dục

  1. Cắt bỏ một thận, thận còn lại bình thường ——————————————————— 50-60%.
  2. Cắt bỏ một thận, thận còn lại bị thương hoặc bệnh lý —————————————–– 70-80%.
  3. Cắt một phần thận trái hoặc phải ————————————————————–——– 30-40%.
  4. Cắt một phần bàng quang —————————————————————————— 27-35%.

3.8. Thương tật bộ phận mắt

  1. Mất hoặc mù hoàn toàn một mắt
  • Không lắp được mắt giả —————————————————————————————– 55-65%.
  • Lắp được mắt giả ————————————————————————————————– 50-60%.

2. Mất hoặc mù hoàn toàn một mắt nhưng trước khi xảy ra tai nạn này đã mất hoặc mù một mắt rồi – 80-90%.

4. Bạn có cần bảo hiểm Bảo Việt An Gia không?

Khi quyết định xem bạn có cần bảo hiểm hay không. Hãy nghĩ đến các chi phí bạn sẽ cần trang trải nếu bị thương tật bộ phận vĩnh viễn và không thể làm việc. Chúng có thể bao gồm:

  • Chi phí sinh hoạt cho bạn và gia đình bạn.
  • Hoàn trả các khoản nợ như thế chấp hoặc thẻ tín dụng.
  • Chi phí y tế và phục hồi.
  • Khoản tiết kiệm bạn muốn để nghỉ hưu.

Vì thế để tối ưu hóa chi phí trong quá trình rủi ro của thương tật bộ phận vĩnh viễn cũng như giảm thiểu những rủi ro về đời sống tinh thần/thể chất bạn nên xem xét trang bị cho mình và người thân một gói bảo hiểm phù hợp cho các trường hợp không mong muốn.

Xem thêm:

https://baohiem.medplus.vn/quyen-loi-bao-hiem/

 

thuong-tat-vinh-vien-3
Bạn có cần bảo hiểm Bảo Việt An Gia không?

5. Cách mua bảo hiểm Bảo Việt An Gia đơn giản nhất

Nếu bạn đang rất quan tâm về gói bảo hiểm cho thương tật bộ phận vĩnh viễn. Bạn có thể nhanh chóng “ĐĂNG KÝ TƯ VẤN BẢO HIỂM BẢO VIỆT AN GIA“ – tại Medplus – đây là một website uy tín – an toàn – chất lượng được bảo hiểm Bảo Việt ủy quyền tư vấn gói bảo hiểm.

thuong-tat-vinh-vien
Mua bảo hiểm Bảo Việt An Gia trực tuyến

Đặc biệt tại Medplus, với thao tác cực kỳ nhanh chóng chưa đầy 5 giây. Nhân viên tư vấn sẽ liên hệ bạn ngay lập tức và hỗ trợ tất cả vấn đề cần biết về thông tin chương trình và việc mua cũng rất đơn giản qua các thủ tục nhanh gọn, tiện lợi nhất dành cho bạn. Từ đó, việc mua bảo hiểm dễ dàng hơn bao giờ hết!

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Medplus, nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hãy chia sẻ cho bạn bè và người thân của mình nha. Hoặc bạn có khó khăn khi lựa chọn hay mua bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn. Hãy đăng ký nhận tư vấn tại đây.

Hy vọng với sự chất lượng, an toàn, tận tâm dành cho khách hàng. Medplus sẽ là nơi bạn tin tưởng để cùng đồng hành trên con đường bảo vệ bạn và gia đình trước các rủi ro sức khỏe và tài chính.

Nguồn tham khảo

Để lại một bình luận